hijacking là gì

Dạng không những ngôi
Động kể từ nguyên vẹn mẫu to hijack
Phân kể từ hiện nay tại hijacking
Phân kể từ vượt lên khứ hijacked
Dạng chỉ ngôi
số ít nhiều
ngôi thứ nhất thứ hai thứ ba thứ nhất thứ hai thứ ba
Lối trình bày I you/thou¹ he/she/it/one we you/ye¹ they
Hiện tại hijack hijack hoặc hijackest¹ hijacks hoặc hijacketh¹ hijack hijack hijack
Quá khứ hijacked hijacked hoặc hijackedst¹ hijacked hijacked hijacked hijacked
Tương lai will/shall² hijack will/shall hijack hoặc wilt/shalt¹ hijack will/shall hijack will/shall hijack will/shall hijack will/shall hijack
Lối cầu khẩn I you/thou¹ he/she/it/one we you/ye¹ they
Hiện tại hijack hijack hoặc hijackest¹ hijack hijack hijack hijack
Quá khứ hijacked hijacked hijacked hijacked hijacked hijacked
Tương lai were to hijack hoặc should hijack were to hijack hoặc should hijack were to hijack hoặc should hijack were to hijack hoặc should hijack were to hijack hoặc should hijack were to hijack hoặc should hijack
Lối mệnh lệnh you/thou¹ we you/ye¹
Hiện tại hijack let’s hijack hijack
  1. Cách phân tách động kể từ cổ.
  2. Thường thưa will; chỉ thưa shall nhằm nhấn mạnh vấn đề. Ngày xưa, ở thứ bực nhất, thông thường thưa shall và chỉ thưa will nhằm nhấn mạnh vấn đề.