/¸mæni´fæktʃərə/
Thông dụng
Danh từ
Người bịa chuyện
Người sản xuất, người sản xuất
Nhà văn viết lách ẩu nhằm thám thính tiền
Nhà công nghiệp; mái ấm nhà máy sản xuất, mái ấm xưởng
Chuyên ngành
Đấu thầu
Nhà tạo ra (chế tạo)
- Cá nhân, tổ chức triển khai tạo nên những thành phầm mặt hàng hoá và đem quyền đưa ra quyết định về từng mặt mũi so với thành phầm mặt hàng hoá cơ.
Cơ khí & công trình
người chế tạo
nhà chế tạo
Kỹ thuật công cộng
người sản xuất
nhà sản xuất
- board manufacturer
- nhà tạo ra bảng mạch
- board manufacturer
- nhà tạo ra tấm mạch
- chip manufacturer
- nhà tạo ra chip
- chip manufacturer
- nhà tạo ra vi mạch
- clone manufacturer
- nhà tạo ra máy nhái
- Commercial Original Equipment Manufacturer (COEM)
- nhà tạo ra tranh bị thương phẩm gốc
- engine manufacturer
- nhà tạo ra động cơ
- equipment manufacturer
- nhà tạo ra thiết bị
- Manufacturer Specific Information (MSI)
- thông tin tưởng riêng biệt ở trong phòng sản xuất
- Manufacturer Specified Blocks (MSB)
- các khối đặc thù ở trong phòng sản xuất
- OEM (originalequipment manufacturer)
- nhà tạo ra tranh bị gốc
- OEM (originalequipment manufacturer)
- nhà tạo ra tích phù hợp gốc
- Original End-product Manufacturer (OEM)
- nhà tạo ra thành phầm đầu cuối gốc
- original equipment manufacturer (EOM)
- nhà tạo ra tranh bị gốc
- original equipment manufacturer (OEM)
- nhà tạo ra tranh bị gốc
- PEM (Peripheralequipment manufacturer)
- nhà tạo ra tranh bị nước ngoài vi
- peripheral equipment manufacturer (PEM)
- nhà tạo ra tranh bị nước ngoài vi
- Personal Computer Manufacturer (PCM)
- nhà tạo ra PC cá nhân
- software manufacturer
- nhà tạo ra phần mềm
- Technical Original Equipment Manufacturer (TOEM)
- nhà tạo ra tranh bị chuyên môn gốc
hãng sản xuất
Kinh tế
chủ xí nghiệp
chủ xưởng
người sản xuất
- original equipment manufacturer
- người tạo ra tranh bị ban đầu
nhà chế tạo
nhà công nghiệp
nhà sản xuất
- manufacturer of consumer goods
- nhà tạo ra mặt hàng xài dùng
- name of manufacturer
- tên mái ấm sản xuất
Bình luận